Vocabulary Toeic - Shipping

Shipping

(Giao nhận vận tải)
accurately adv., correctly; without errors                                           : đúng đắn, chính xác
·         Ex: To gauge these figures accurately, we first need to get some facts from the shipping department. Để đo hình dạng chính xác, trước tiên chúng ta cần lấy một số dữ kiện từ bộ phận gửi hàng.
·         The container company must balance the load accurately or there could be a disaster at sea.Công ty vận tải phải cân bằng tải trọng một cách chính xác bằng không có khả năng gây tai nạn trên biển.
carrier n., a person or business that transport passengers or goods        : người chuyên chở, hãng vận tải
·         Ex: Lou, our favorite carrier, takes extra care of our boxes marked “fragile”. Lou, hãng vận ưa thích của chúng tôi, đảm nhiệm quan tâm hơn đến những kiện hàng được đánh dấu "hàng dễ vỡ". 
·         Mr. Lau switched carriers in order to get a price savings on deliveries out of state. Mr. Lau sang tay các hãng vận tải để có giá cả tiết kiệm ở khâu giao hàng ngoài quốc gia.
catalog n., a list or itemized display; v., to make an itemized list of           : bảng mục lục hàng hóa
·         Ex: The upcoming fall catalog shows a number of items from Laos that Mr. Lau has never before been able to offer. Danh mục hàng hóa mùa thu gần đây cho thấy số hàng từ Lào mà Mr. Lau chưa bao giờ có khả năng yêu cầu trước đó.  
·         Ellen cataloged the complaints according to severity. Ellen liệt kê những lời than phiền theo mức độ nghiêm trọng.
fulfill v., to finish completely                                                                   : thực hiện, hoàn thành
·         Ex: The engineers fulfilled a client’s request for larger display screens. Các kỹ sư đáp ứng những yêu cầu của khách hàng thay những màn hình hiển thị lớn hơn.
·         Her expectations were so high, we knew they would be hard to fulfill. Kỳ vọng của cô ấy quá cao, chúng tôi tin chúng sẽ khó thực hiện.
integral adj., necessary for completion                                               : cần thiết, phần tất yếu
·         Ex: Good customer relations is an integral component of any business. Quan hệ khách hàng tốt là yếu tố thiết yếu đối với bất kỳ doanh nghiệp nào.
·         A dependable stream of inventory is integral to reliable shipping of orders. Dòng hàng tồn kho có căn cứ là phần tất yếu để việc vân tải đường biển đáng tin cậy của các thủ tục.
inventory n., goods in stock                                                                 : sự kiểm kê, hàng tồn kho
·         Ex: The store closes one day a year so that the staff can take inventory of the stockroom. Cửa hàng đóng mỗi năm một ngày để nhân viên có thể kiểm kê hàng tồn của kho hàng.
·         Their inventory has not changed much over the years. Hàng tồn kho của họ đã không thay đổi nhiều qua nhiều năm.
minimize v., to reduce; to give less importance to                            : giảm tới mức tối thiểu
·         Ex: The shipping staff minimized customer complaints by working overtime to deliver the packages quickly. Nhân viên vận tải biển giảm tối thiểu những than phiền của khách hàng bằng cách làm việc ngoài giờ để giao hàng nhanh chóng. 
·         To keep the customers happy and to minimize the effect of the carrier strike, we shipped orders directly to them. Để tạo cho khách hàng vui vẻ và giảm tối thiểu hiệu quả của hãng vận tải trì hoãn, chúng ta gửi các đơn hàng trực tiếp đến họ.
on hand adj., available                                                                          : có sẵn, còn trong kho
·         Ex: We had too much stock on hand, so we had a summer sale. Chúng tôi có quá nhiều hàng tồn trong kho, vì vậy chúng tôi bán giảm giá mùa hè.
·         The new employee will be on hand if we need more help with shipping orders. Nhân viên mới sẽ có mặt nếu chúng tôi cần giúp đỡ với những giấy báo gửi hàng.
remember v., to think of again; to retain in the memory                 : ghi nhớ, nhớ lại
·         Ex: I remembered the delivery clerk’s name as soon as I got off the phone. Tôi nhớ tên của người thư ký giao hàng ngay khi dừng điện thoại.
·         I will remember the combination to the safe without writing it down. Tôi sẽ ghi nhớ sự kết hợp một cách an toàn không cần viết ra.
ship v., to transport; to spend                                                                 : xếp (hàng) xuống tàu, gửi / giao (hàng hóa) 
·         Ex: Eva shipped the package carefully, since she knew the contents were made of glass. Eva gửi các gói hàng một cách cẩn thận, bởi vì cô ấy biết hàng được làm bằng thủy tinh.
·         Very few customers think about how their packages will be shipped, and are seldom home when the packages arrive. Rất ít khách hàng nghĩ đến việc các kiện hàng được gửi như thế nào, và hiếm nhà nào biết khi nào thì các kiện hàng đến.
sufficiently adv., enough                                                                      : đủ
·         Ex: The boxcar was sufficiently damaged that it could not be loaded on the truck. Toa xe đã bị hư hỏng nó không thể chở hàng được trên xe tải.
·         We are sufficiently organized to begin transferring the palettes tomorrow. Chúng tôi được tổ chức đầy đủ để bắt đầu di chuyển các pallet vào ngày mai.
supply n., stock; v., to provide                                                                : nguồn dự trữ, cung cấp, thay thế

·         Ex: By making better use of our supplies, we can avoid ordering until next month. Bằng cách sử dụng các nguồn dự trữ của chúng tôi tốt hơn, chúng tôi có thể tránh đặt hàng cho đến tháng tới.

Lastest news

New Lessons

Mật Ong Buzz.Bee - Cảm nhận chất lượng THIÊN NHIÊN !

Theo dõi: Blogspot | Facebook | Google +

Mật Ong Buzz.Bee - Lợi ích khi sử dụng Mật Ong Buzz.Bee:
* Giao hàng tận nơi miễn phí trong nội thành TP. Hồ Chí Minh.
* Sản phẩm tuyệt vời của thiên nhiên dành tặng cho sức khỏe và vẻ đẹp gia đình bạn.
* Buzz.Bee đảm bảo chất lượng sản phẩm tuyệt đối.
* Giá sản phẩm tốt nhất.
* Bán Sỉ với mức chiết khấu cao nhất.
Liên hệ đặt hàng: 0985 877 909 - 0972 191 809
Đặt hàng Online: http://matongbuzzbee.blogspot.com/

LÊN ĐẦU TRANG