Vocabulary Toeic - Salaries and Benefits

Salaries and Benefits
(Lương bổng và lợi ích)

basis n., the main reason for something; a base or foundation     : nền tảng, lý lẽ cơ bản
·         Ex: The manager didn’t have any basis for firing the employee. Giám đốc không có bất kỳ lý lẽ căn bản nào để sa thải nhân viên.
·         On the basis of my ten years of loyalty to this company, I feel that I deserve three weeks vacation. Dựa vào 10 năm trung thành với công ty này, tôi cảm thấy rằng tôi xứng đáng có kỳ nghỉ ba tuần.
be aware of v., to be conscious of; to be knowledgeable about   : nhận biết, nhận thấy
·         Ex: Are you aware of the new employee’s past work history? Bạn có biết kinh nghiệm công việc trước đây của nhân viên mới không?
benefit n.,                                                                                                 :quyền lợi, lợi ích 
·         an advantage provided to an employee in addition to salary; v., to take advantage of Ex:
·         Although the analyst earned a better salary at his new job, his benefits were better at his previous job. Mặc dù chuyên viên phân tích kiếm được một khoản lương khá hơn trong công việc mới của anh ấy, lợi ích của anh càng nhiều hơn của việc trước đây.
·         We all benefit from the company’s policy of semiannual reviews. Tất cả chúng tôi kiếm lợi nhuận của việc xét duyệt một năm hai lần từ chính sách của công ty.
v  Theo từ điển Collocation:
ü  VERB + BENEFIT derive, gain, get, obtain, reap, receive 
ü  The company derived substantial benefit from the deal. Công ty thu lại lợi ích đáng kể từ hợp đồng. I reaped the benefits of all my early training. Tôi hưởng được khá nhiều lợi ích của khóa huấn luyện gần đây của tôi.
ü  PREP. with/without the ~ of managing to work without the benefit of modern technology: quản lý công việc không cần lợi ích của công nghệ hiện đại
ü  BENEFIT + VERB accrue the benefits that accrue from a good education: Những lợi ích tích lũy từ một nền giáo dục tốt.
v  Đa số người dùng thường nhầm lẫn thậm chí sử dụng sai profit vớibenefit, xem hai ví dụ bên dưới để tránh xảy ra những lỗi như vậy:
ü  Chúng ta dùng profit (verb và noun) để diễn tả khoản tiền mà ai đó có được từ điều gì đó, nhất là một nhà đầu tư hoặc một doanh nghiệp
Ex: A lot of companies will profit from the fall in interest rates. Nhiều công ty kiếm lợi nhuận từ việc giảm lãi suất.
ü  Chúng ta dùng benefit để diễn tả những lợi ích khác mà ai đó có được từ điều gì đó.
Ex: I speak Italian to my children so that they can benefit fromlearning two languages. Tôi nói tiếng Ý với con của tôi để chúng hưởng lợi từ việc học hai ngôn ngữ.
compensate v., to pay; to make up for                                              : đền bù, bồi thường
·         Ex: The company compensates employees for overtime by paying double for extra hours. Công ty đền bù cho các nhân viên làm tăng ca bằng cách trả lương gấp đôi cho giờ làm thêm
·         The company will compensate employees for any travel expenses. Công ty sẽ đền bù cho các nhân viên bất kỳ chi phí đi lại nào.
delicately adv., with sensitivity                                                            : tế nhị, khéo léo
·         Ex: Senior management is handling these contract negotiations delicately. Quản lý cấp cao đang xử lý các thỏa thuận hợp đồng một cách khéo léo.
·         The manager delicately asked about the health of his client. Quản lý khéo léo hỏi thăm sức khỏe khách hàng của anh ấy.
eligible adj., able to participate in something; qualified: thích hợp, đủ tư cách
·         Ex: Some employees may be eligible for the tuition reimbursement plan. Một số nhân viên có đủ khả năng cho kế hoach hoàn trả học phí.
·         I don’t understand why I’m not eligible if I have been with the company for over a year. Tôi không hiểu tại sao tôi không thích hợp dù tôi đã làm ở công ty hơn một năm.
flexibly adv., with the ability to change; loosely                                : linh hoạt, dễ thuyết phục
·         Ex: My manager thinks flexibly, enabling herself to solve many sticky problems. Quản lý của tôi suy nghĩ rất nhạy bén, chính cô có thể giải quyết nhiều vấn đề khó khăn.
·         We need to respond flexibly if we want to keep customers in this competitive market. Chúng ta cần phản ứng linh hoạt nếu chúng ta muốn giữ được khách hàng trong thị trường cạnh tranh này.
negotiate v.,                                                                                            : đàm phán, thương lượng
·         to talk for the purpose of reaching an agreement
·         Ex: You must know what you want and what you can accept when you negotiate a salary. Bạn phải biết bạn muốn gì và bạn có thể chấp nhận điều gì khi bạn thỏa thuận mức lương.
·         The associate looked forward to the day that she would be able to negotiate her own contracts. Người cộng sự trông mong cái ngày mà cô ấy có thể thương lượng các hợp đồng của riêng cô.
raise n., an increase in salary; v., to move up                                     : tăng thêm, đề bạt
·         Ex: With his raise, Mr. Drvoshanov was able to afford to buy a new car. Với mức tăng lương của anh Drvoshanov thì anh ấy có khả năng mua một chiếc xe hơi.
·         We need to raise the standard for timeliness. Chúng ta cần tăng thêm tiêu chuẩn cho hợp thời.
retire v., to stop working                                                                          : nghỉ hưu
·         Ex: She retired at the age of 64 but continued to be very active with volunteer work. Cô ấy về hưu ở tuổi 64 nhưng tiếp tục tích cực làm công việc tình nguyện viên.
·         Many people would like to win the lottery and retire. Nhiều người muốn trúng số và về hưu.
vested adj., guaranteed as a right, involved                                      : trao quyền
·         Ex: The day that Ms. Weng became fully vested in the retirement plan, she gave her two weeks' notice. Ngày mà Ms. Weng hoàn toàn trao quyền trong kế hoạch nghỉ hưu, bà ấy thông báo trước với cô ta hai tuần.
ü  vested interest                                                                          : quyền lợi được đảm bảo bất di bất dịch
wage n., the money paid for work done, usually hourly                    : tiền công, tiền lương
Ex: Hourly wages have increased by 20 percent over the last two years. Lương trả theo giờ đã tăng 20% trong hai năm vừa qua.
v  Lưu ý:

ü  Sự khác nhau giữa wage và salary, cả hai đều có nghĩa là lương, tiền công. Nhưng salary thì thường được trả hàng tháng, còn wage là tiền lương được trả hàng tuần, hàng giờ.

Lastest news

New Lessons

Mật Ong Buzz.Bee - Cảm nhận chất lượng THIÊN NHIÊN !

Theo dõi: Blogspot | Facebook | Google +

Mật Ong Buzz.Bee - Lợi ích khi sử dụng Mật Ong Buzz.Bee:
* Giao hàng tận nơi miễn phí trong nội thành TP. Hồ Chí Minh.
* Sản phẩm tuyệt vời của thiên nhiên dành tặng cho sức khỏe và vẻ đẹp gia đình bạn.
* Buzz.Bee đảm bảo chất lượng sản phẩm tuyệt đối.
* Giá sản phẩm tốt nhất.
* Bán Sỉ với mức chiết khấu cao nhất.
Liên hệ đặt hàng: 0985 877 909 - 0972 191 809
Đặt hàng Online: http://matongbuzzbee.blogspot.com/

LÊN ĐẦU TRANG