Vocabulary Toeic - Correspondence

Correspondence

assemble v., to put together; to bring together                                 : gom lại, thu lại, ráp vào với nhau
·         Ex: Her assistant copied and assembled the documents. Trợ lý của cô ấy sao chép và thu thập các tài liệu lại.
·         Electronic devices are assembled where labor is inexpensive. Các thiết bị điện tử được lắp ráp ở nơi có nhân công rẻ.
beforehand adv., in anticipation, in advance                                  : chuẩn bị trước, sự lường trước
·         Ex: To speed up the mailing, we should prepare the labels beforehand. Để tăng tốc độ gửi thư, chúng ta nên chuẩn bị tem trước.
·         The goods could have been shipped today had they faxed the order beforehand. Hàng hóa có thể được gửi đi hôm nay nếu họ fax đơn đặt hàng trước.
complication n., difficulty, complex situation                                  : sự phức tạp, sự rắc rối, biến chứng (trong y học)
·         Ex: She will have to spend two more days in the hospital due to complications during the surgery.Cô ấy phải ở hơn hai ngày trong bệnh viện do các biến chứng trong suốt ca phẫu thuật.
·         Complications always arise when we try to cover too many topics in one letter. Sự phức tạp luôn luôn phát sinh khi chúng ta cố dàn trải quá nhiều chủ đề trong một lá thư.
courier n., a messenger; an official delivery person                        : người đưa tin, người đưa thư
·         Ex: We hired a courier to deliver the package. Chúng tôi đã thuê một người đưa thư để giao bưu kiện.
·         The courier service will clear the goods through customs. Dịch vụ chuyển phát nhanh lấy hàng hóa qua hải quan.
express a., fast and direct                                                                     : phát chuyển nhanh
·         Ex: It’s important that this document be there tomorrow, so please send it express mail. Thật quan trọng rằng tài liệu này sẽ có ở đó vào ngày mai, vì vậy hãy gửi bằng cách chuyển phát nhanh.
·         Express mail costs more than regular mail service, but it is more efficient. Thư phát chuyển nhanh phí mắc hơn dịch vụ thư thông thường, nhưng chúng hiệu quả hơn.
fold v., to bend paper                                                                               : gấp nếp lại, gập lại
·         Ex: Fold the letter into three parts before stuffing it into the envelope. Gấp lá thư làm ba trước khi nhét vào phong bì.
·         Don’t fold the document if it doesn’t fit the envelope. Đừng gấp tài liệu này lại nếu nó không vừa với bì thư.
layout n., a format; the organization of material on a page: cách bố trí, cách dàn trang, cách trình bày
Ex: We had to change the layout when we changed the size of the paper. Chúng ta phải thay đổi cách trình bày khi chúng ta thay đổi kích cỡ giấy.
The layout for the new brochure was submitted by the designer. Các trình bày của cuốn brochure quảng cáo mới được nhân viên thiết kế trình lên.
mention n., something read or written                                                : sự nói đến, sự đề cập
               v., to refer to                                                                                  : kể ra, nói đến 
·         Ex: There was no mention of the cost in the proposal. Không có đề cập chi phí trong giấy yêu cầu.
·         You should mention in the letter that we can arrange for mailing the brochures. Bạn nói đến trong lá thư rằng chúng tôi có thể sắp xếp để gửi các brochure quảng cáo.
petition n., a formal, written request                                                    : đơn kiến nghị
v., to make a formal request                                                                      : kiến nghị, thỉnh cầu
·         Ex: The petition was photocopied and distributed to workers who will collect the necessary signatures. Đơn kiến nghị được sao lại và phân phát cho các công nhân sẽ thu thập các chữ ký cần thiết.
·         We petitioned the postal officials to start delivering mail twice a day in business areas. Chúng tôi đã kiến nghị lên các quan chức bưu điện bắt đầu giao thư hai lần một ngày ở các khu vực doanh nghiệp.
proof v., to look for errors                                                                       : kiểm tra 
n., evidence                                                                                                 : giấy tờ chứng thực, chứng cứ
·         Ex: In order to get the rebate, you must send in proof of purchase. Để nhận được chiết khấu, bạn phải đưa bằng chứng mua hàng.
register v., to record; to track                                                                 : đăng ký, gửi bảo đảm
·         Ex: Register this letter and bring back the receipt. Gửi bảo đảm lá thư này và mang hóa đơn về.
revise v., to rewrite                                                                                    : đọc lại, xem lại, duyệt lại
·         Ex: The brochure was revised several times before it was sent to the printer. Tập brochure quảng cáo đã được duyệt vài lần trước khi mang đi in.

·         We will need to revise the form letter since our address has changed. Chúng ta cần xem lại thư mẫu vì đã thay đổi địa chỉ.

Lastest news

New Lessons

Mật Ong Buzz.Bee - Cảm nhận chất lượng THIÊN NHIÊN !

Theo dõi: Blogspot | Facebook | Google +

Mật Ong Buzz.Bee - Lợi ích khi sử dụng Mật Ong Buzz.Bee:
* Giao hàng tận nơi miễn phí trong nội thành TP. Hồ Chí Minh.
* Sản phẩm tuyệt vời của thiên nhiên dành tặng cho sức khỏe và vẻ đẹp gia đình bạn.
* Buzz.Bee đảm bảo chất lượng sản phẩm tuyệt đối.
* Giá sản phẩm tốt nhất.
* Bán Sỉ với mức chiết khấu cao nhất.
Liên hệ đặt hàng: 0985 877 909 - 0972 191 809
Đặt hàng Online: http://matongbuzzbee.blogspot.com/

LÊN ĐẦU TRANG