Vocabulary Toeic - Hiring and Training

Hiring and Training

(tuyển dụng và đào tạo)
conduct n., one’s behavior                                                                  : cách cư xử
v., to hold, to take place                                                                             : tổ chức, diễn ra
·         Ex: The trainees’ conduct during training was unacceptable. Cách cư xử của các tập sự trong suốt buổi huấn luyện là không thể chấp nhận được
·         Interviews were conducted over a period of three weeks. Các cuộc phỏng vấn được thực hiện trong thời gian khoảng ba tuần.
generate v., to create, to produce                                                          : tạo ra, đem lại (kết quả)
·         Ex: The new training program generated a lot of interest among employees. Chương trình đào tạo mới mang lại nhiều hứng thú với hầu hết các nhân viên.
·        The job fair at the college campus should generate interest in our company. Hội chợ việc làm tại khuôn viên trường đại học đem lại kết quả đáng kinh ngạc cho công ty chúng tôi.
hire n., an employee                                                                                  : nhân viên, người làm công
        v., to employ, to offer a job or position                                              : tuyển dụng
·         Ex: The new hire has integrated well with his colleagues. Anh nhân viên mới phối hợp rất tốt với các đồng nghiệp của anh ấy.
·         She was hired after her third interview. Cô ấy được tuyển dụng sau vòng phỏng vấn thứ ba.
keep up with v., to stay equal with                                                     : theo kịp với, sánh kịp với
·         Ex: The workers were told that they must keep up with the changes or they would find themselves without jobs. Các công nhân được yêu cầu họ phải bắt kịp với những thay đổi bằng không chính họ sẽ nhận thấy họ không có công ăn việc làm.
·         Employees are encouraged to take courses in order to keep up with new developments. Các nhân viên được khuyến khích nên tham gia các khóa học để theo kịp với những sự phát triển mới.
look up to v., to admire, to think highly of                                          : ngưỡng mộ, tôn trọng
·         Ex: There are few people in this world that I look up to as much as I look up to you. Có một vài người trong thế giới này tôi rất ngưỡng mộ như tôi ngưỡng mộ anh.
mentor n., a person who guides and instructs, a resource              : người hướng dẫn, người cố vấn
·         Ex: The mentor helped her make some decisions about combining career and family. Người cố vấn giúp cô ấy đưa ra một số quyết định về việc hòa hợp sự nghiệp với gia đình.
on track adj., on schedule; focused                                                     : theo đúng kế hoạch
·         Ex: If we stay on track, the meeting should be finished at 9:30. Nếu chúng tôi làm theo đúng kế hoạch thì cuộc họp sẽ kết thúc vào 9:30.
·         You have a lot of work; if you can’t stay on track, let me know immediately. Bạn có quá nhiều việc phải làm, nếu không theo kịp kế hoạch thì hãy báo cho tôi biết ngay lập tức.
reject n., something that has been turned down                                : người (vật) bị loại
           v., to turn down; to not accept                                                         : từ chối, bác bỏ
·         Ex: Even though Mr. Lukin rejected their offer, they remained in contact. Mặc dù ông Lukin từ chối lời đề nghị của họ, họ vẫn giữ liên lạc với ông.
set up adj., established, arranged; v., to establish, to arrange          : sắp đặt, thiết lập
·         Ex: Set up a time and place for the meeting and then inform everyone who is involved. Hãy sắp xếp thời gian và nơi chốn cho buổi họp, rồi thông báo với những người có liên quan.
·         The company accomplished setting up two more subsidiaries in the same year. Công ty thiết lập xong hai chi nhánh trong cùng một năm.
success n., an accomplishment; reaching a goal                             : sự thành công, đạt được mục tiêu
·         Ex: The director’s success came after years of hiring the right people at the right time. Sự thành công của giám đốc có được sau nhiều năm thuê đúng người vào đúng thời điểm.
·         When the manager won an award, he attributed his success to his colleagues. Khi người quản lý đạt được giải thưởng, anh ấy cho rằng sự thành công của anh là do đóng góp của đồng nghiệp.
training n., the preparation or education for a specific job               : sự tập luyện, sự huấn luyện
·         Ex: The new hire received such good training that, within a week, she was as productive as the other workers. Nhân viên mới được đào tạo khá tốt, trong vòng một tuần cô làm việc hiệu quả như những nhân viên khác. 
·         The training is designed to prepare all workers, new and old, for the changes that the company will face. Việc huấn luyện được thiết kế cho tất cả các công nhân cũ lẫn mới, để chuẩn bị cho những sự thay đổi mà công ty phải đối mặt.
update v., to make current                                                                      : cập nhật, hiện đại hoá
                 n., the latest information                                                            : sự cập nhật
·        Ex: The personnel officer updated the employees on the latest personnel changes. Nhân viên phòng nhân sự cập nhật các nhân viên vào những thay đổi nhân sự mới nhất.

·        Our latest update shows that business is down 15 percent. Cập nhật mới nhất cho thấy doanh nghiệp giảm 15%.

Lastest news

New Lessons

Mật Ong Buzz.Bee - Cảm nhận chất lượng THIÊN NHIÊN !

Theo dõi: Blogspot | Facebook | Google +

Mật Ong Buzz.Bee - Lợi ích khi sử dụng Mật Ong Buzz.Bee:
* Giao hàng tận nơi miễn phí trong nội thành TP. Hồ Chí Minh.
* Sản phẩm tuyệt vời của thiên nhiên dành tặng cho sức khỏe và vẻ đẹp gia đình bạn.
* Buzz.Bee đảm bảo chất lượng sản phẩm tuyệt đối.
* Giá sản phẩm tốt nhất.
* Bán Sỉ với mức chiết khấu cao nhất.
Liên hệ đặt hàng: 0985 877 909 - 0972 191 809
Đặt hàng Online: http://matongbuzzbee.blogspot.com/

LÊN ĐẦU TRANG