Vocabulary Toeic - Applying and Interviewing

Applying and Interviewing

ability n., a skill, a competence                                                             : năng lực, khả năng
·         Ex: The designer’s ability was obvious from her portfolio. Năng lực của người thiết kế được nhận ra rõ ràng qua bộ sưu tập tác phẩm của cô ấy/anh ấy.
·         The ability to work with others is a key requirement. Khả năng làm việc với những người khác là một yêu cầu then chốt
·         I have the ability to prepare a wide variety of memoranda, orders and offers. Tôi có khả năng soạn thảo nhiều loại văn bản ghi nhớ, đơn đặt hàng và thư chào hàng.
·         He has the ability to type 60 words per minute. Anh ấy có khả năng đánh máy 60 từ một phút.
ü  Organizing ability                                                         khả năng tổ chức
apply v., to look for; to submit an application                                      : sử dụng (vào việc gì), nộp (đơn xin việc)
·         Ex: Your chances are better if you apply for a job in the spring. Bạn có cơ hội tốt hơn nếu bạn nộp đơn xin việc vào mùa xuân.
·         Contact the personnel department to apply for a job. Hãy liên hệ với phòng nhân sự để nộp đơn xin việc.
·         Apply in confidence with full curriculum vitae and a recent photograph to. Nộp đơn kín kèm tóm tắt lý lịch đầy đủ và một hình chụp gần đây về.
background n.,                                                                                     : quá trình học hành, kinh nghiệm
·         a person’s experience; education and family history
·         Ex: Your background in the publishing industry is a definite asset for this job. Kinh nghiệm của bạn trong ngành công nghiệp xuất bản là một tài sản chắc chắn cho công việc này.
·         I have an export and import background. Tôi có kinh nghiệm về lĩnh vực xuất nhập khẩu.
be ready for v., to be prepared                                                           : sẵn sàng, chuẩn bị sẵn sàng
·         Ex: Thanks to her careful research, the applicant felt that she was ready for the interview with the director of the program. Cảm ơn những nghiên cứu kỹ lưỡng của cô, ứng viên cảm thấy rằng cô ấy đã sẵn sàng cho cuộc phỏng vấn với giám đốc chương trình.
·         The employer wasn’t ready for the applicant’s questions. Người chủ chưa sẵn sàng với những câu hỏi của ứng viên.
call in v., to ask to come; to beckon                                                      : mời đến, gọi đến
·         Ex: The young woman was so excited when she was called in for an interview. Người phụ nữ trẻ rất vui khi cô ấy được gọi đến phỏng vấn.
·         The human resources manager called in all the qualified applicants for a second interview. Giám đốc nhân sự cho gọi tất cả các ứng viên có năng lực đến để phỏng vấn lần thứ hai.
confidence n., a belief in one’s ability; self-esteem                       : sự tự tin, sự tự đánh giá cao
·         Ex: Good applicants show confidence during an interview. Các ứng viên giỏi bày tỏ sự tự tin của họ trong suốt buổi phỏng vấn.
·         He had too much confidence and thought that the job was his. Anh ấy quá tự tin và cho rằng công việc đó là của anh ta.
·         I have confidence of being able to fulfil all the tasks assigned to me. Tôi tự tin là có thể làm tròn những công việc mà quý ông giao phó.
constantly a., on a continual basis, happening all the time          : luôn luôn, liên tục
·         Ex: The company is constantly looking for highly trained employees. Công ty liên tục tìm kiếm các nhân viên có tay nghề cao.
·         Martin constantly checked his messages to see if anyone had called for an interview. Martin kiểm tra thư tín của anh liên tục để xem liệu có ai gọi anh ta đến phỏng vấn.
expert n., a specialist                                                                              : chuyên gia, chuyên viên
·         Ex: Our department head is an expert in financing. Trưởng phòng của chúng tôi là một chuyên gia tài chính.
·         The candidate demonstrated that he was an expert in marketing. Ứng viên chứng tỏ rằng anh ấy là một chuyên gia marketing.
follow up v., to take additional steps, to continue                            : tiếp theo, bám sát
·         Ex: Always follow up an interview with a thank-you note. Luôn viết một lá thư cảm ơn sau cuộc phỏng vấn.
hesitant adj., reluctant; with reservation: lưỡng lự, không nhất quyết
hesitate v. 
·         Ex: Marla was hesitant about the negotiating a higher salary. Marla lưỡng lự về việc thỏa thuận một mức lương cao hơn.
present v., to introduce, to show, to offer for consideration            : giới thiệu (ai với ai), đưa (ai) vào yết kiến, đề xuất
·         Ex: The human resources director presents each candidate's résumé to the department supervisor for review. Giám đốc nhân sự đưa sơ yếu lý lịch của mỗi ứng viên cho bộ phận giám sát để xét duyệt lại.
·         The candidate presented her qualifications so well that the employer offered her a job on the spot. Ứng viên thể hiện năng lực của cô ấy quá tốt đến nỗi mà người chủ đề xuất cho cô ấy một công việc ngay lập tức.
ü  on the spot                                                                     ngay tức khắc, ngay lập tức
weakly adv., without strength; poorly                                                  : yếu ớt, kém, non
·         Ex: Her hands trembled and she spoke weakly at the interview. Hai tay của cô ấy run run và cô nói khá yếu ớt trong cuộc phỏng vấn.
weakness n.                                                                                           :điểm yếu, nhược điểm
·         He recommended that we list our strengths and weaknesses. Ông ấy đề nghị chúng tôi liệt kê điểm mạnh và điểm yếu của mình.
v Lưu ý:
ü  BrE                                                                                               : CV Curriculum vitae (sơ yếu lý lịch)
ü  AmE                                                                                             : résumé or resume
ü  BrE                                                                                               : covering letter (thư xin việc)
ü  AmE                                                                                             : cover letter
v  Phân biệt skilled and unskilled:

ü  A skill is the ability to do something well, especially because you have learned how to do it and practise it. Kỹ năng là khả năng làm việc tốt, đặc biệt là bởi vì bạn đã học làm thế nào để làm và thực hành tốt.

Lastest news

New Lessons

Mật Ong Buzz.Bee - Cảm nhận chất lượng THIÊN NHIÊN !

Theo dõi: Blogspot | Facebook | Google +

Mật Ong Buzz.Bee - Lợi ích khi sử dụng Mật Ong Buzz.Bee:
* Giao hàng tận nơi miễn phí trong nội thành TP. Hồ Chí Minh.
* Sản phẩm tuyệt vời của thiên nhiên dành tặng cho sức khỏe và vẻ đẹp gia đình bạn.
* Buzz.Bee đảm bảo chất lượng sản phẩm tuyệt đối.
* Giá sản phẩm tốt nhất.
* Bán Sỉ với mức chiết khấu cao nhất.
Liên hệ đặt hàng: 0985 877 909 - 0972 191 809
Đặt hàng Online: http://matongbuzzbee.blogspot.com/

LÊN ĐẦU TRANG