Vocabulary Toeic



1. Appointment with có hẹn với
She has an appointment with a client at 10.30. Cô ấy có một cuộc hẹn với khách hàng vào lúc 10h30.
 
2. Approach to tiếp cận với, gần như
Our organization takes a positive approach to creative thinking. Tổ chức của chúng ta tiến hành một phương pháp tiếp cận tích cực với lối tư duy sáng tạo.
3. Cause of nguyên nhân gây ra
Breast cancer is the leading cause of death for American women in their forties. Ung thư vú là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong cho phụ nữ Mỹ ở tuổi 40.
4. Combination of sự kết hợp, sự tổ hợp
A combination of factors may be responsible for the increase in cancer. Sự kết hợp của nhiều nhân tố chính là nguyên nhân làm cho tỉ lệ ung thư gia tăng.
5. Contribution to đóng góp cho, góp phần vào
The school sees its job as preparing students to make a contribution to society. Trường học nhìn nhận vai trò của mình là đào tạo đội ngũ học sinh để góp phần xây dựng xã hội.
6. Cure for phương thuốc cho, cách chữa trị cho
There is still no cure for AIDS. Vẫn chưa có phương thuốc nào trị được bệnh AIDS.
7. Decrease in sự giảm sút về
Teachers reported decreases in drug use and verbal abuse of teachers.
8. Demand for nhu cầu về
There isn't much demand for leaded gasoline anymore. Ngày nay, nhu cầu sử dụng dầu hoả pha chì đã không còn nhiều nữa.
9. Development in ( a field) sự phát triển về
The general outcomes of research and development in education apply in this context, therefore. Tổng chi phí cho các nghiên cứu và phát triển giáo dục được đưa ra trong bối cảnh này.
10. Effect of sth / so ảnh hưởng, tác động của ai / cái gì lên ai / cái gì
Effect on so / sth có tác dụng, có hiệu lực
My parents' divorce had a big effect on me. Việc bố mẹ tôi li dị đã ảnh hưởng đến tôi.
This ingredient also has the effect of making your skin look younger. Thành phần này sẽ có tác dụng làm cho da bạn tươi trẻ trở lại.
11. Example of là ví dụ của, là tấm gương cho 

Can anyone give me an example of a transitive verb?
Ai có thể cho cô / thầy một ví dụ về ngoại động từ?
12. Exception to: ngoại lệ, ngoại trừ
  • With the exception of so/sth
  • Without exception: không có ngoại lệ
The spelling of this word is an interesting exception to the rule. Cách viết của từ này là một ngoại lệ thú vị không theo quy luật.
We all laughed, with the exception of Maggie.Tất cả chúng ta đều cười, chỉ trừ Maggie.
Each plant, without exception, contains some kind of salt. Mỗi loại cây, không có ngoại lệ nào cả, đều chứa đựng một vài loại muối (khoáng).


13. Experience in (a field): có kinh nghiệm về (1 lĩnh vực nào đó)

I had some experience in fashion design. Tôi có một vài kinh nghiệm về  lĩnh vực thiết kế thời trang.



14. Experience with sthtrải nghiệm

The concert gave them first-hand experience with the music of their contemporaries. Buổi hoà nhạc đã mang lại cho họ trải nghiệm đầu tiên về âm nhạc đương thời.


15. Idea forý tưởng cho

The idea for the book came from an old war movie: Ý tưởng để viết cuốn sách xuất phát từ một bộ phim chiến tranh cũ.

15. Improvement in: sự tiến bộ / tiến triển về
There's been a big improvement in the children's behavior. Đã có một sự tiến bộ rõ rệt trong hành vi cư xử của bọn trẻ.

16. Influence of sth/so on sth/so: Ảnh hưởng của… lên…
 What exactly is the influence of television on children? Chính xác là ti vi đã ảnh hưởng thế nào đến bọn trẻ?

17. Interest in: hứng thú / thú vị với
Do your parents take an interest in your friends?Bố mẹ cậu có cảm thấy thú vị với bạn bè cậu?

18. Native of: quê quán ở, nguồn gốc ở
 He has become a native of Glasgow. Anh ta đã trở thành người Glasgow chính gốc.

19. Part of: một phần của
 The best part of the holiday was the food. Phần tuyệt nhất trong chuyến du lịch chính là thức ăn.

20. Price of: giá cả của
The price of fuel keeps going up. Giá nhiên liệu vẫn tiếp tục tăng.

21. Probability of: khả năng
The probability of winning the lottery is really very low. Khả năng trúng vé số rất mong manh.

22. Problem with: (gặp) vấn đề với
 I've been having a few problems with my car. Tôi gặp một số vấn đề với xe hơi của tôi.

23. Process of: quá trình của, công đoạn của
 Coal forms by a slow process of chemical change. Than đá hình thành qua một quá trình biến đổi hoá học.

23. Quality of: chất lượng của

 The quality of life in Pakistan did not improve significantly during 1994. Chất lượng cuộc sống ở Pakistan không hề được cải thiện suốt năm 1994.

24. Result of: là kết quả của

 High unemployment is a direct result of the recession. Tỉ lệ thất nghiệp cao là hậu quả trực tiếp của sự suy thoái.

25. Rules of: quy luật của
 The rules of the game are quite simple. Quy luật trò chơi rất đơn giản.

26. Satisfaction with: hài lòng với, mãn nguyện với
 Finance officials expressed satisfaction with the recovery of the dollar. Các viên chức tài chính thể hiện sự hài lòng về sự phục hồi của đồng đôla.

27. Search for: tra cứu, tìm kiếm
    In search of sth: tìm kiếm
 Bad weather is hampering the search for survivors. Thời tiết xấu cản trở việc tìm kiếm nạn nhân.
 We're constantly in search of new talent. Chúng tôi luôn luôn tìm kiếm những tài năng mới.

28. Solution to: giải pháp cho (vấn đề)
 There are no simple solutions to the problem of overpopulation. Không có giải pháp đơn giản nào cho vấn đề đông dân.

29. Source of: là nguồn gốc của
 Beans are a very good source of protein. Các loại đậu chính là nguồn protein dồi dào.

30. Supply of: nguồn cung cấp của
 There was a plentiful supply of cheap labor. Có một nguồn cung cấp lao động rẻ mạt.

31. Variety of: sự đa dạng về
 Cafe Artista offers a wide variety of sandwiches.Quán café Artista phục vụ rất nhiều loại sandwiches.

Lastest news

New Lessons

Mật Ong Buzz.Bee - Cảm nhận chất lượng THIÊN NHIÊN !

Theo dõi: Blogspot | Facebook | Google +

Mật Ong Buzz.Bee - Lợi ích khi sử dụng Mật Ong Buzz.Bee:
* Giao hàng tận nơi miễn phí trong nội thành TP. Hồ Chí Minh.
* Sản phẩm tuyệt vời của thiên nhiên dành tặng cho sức khỏe và vẻ đẹp gia đình bạn.
* Buzz.Bee đảm bảo chất lượng sản phẩm tuyệt đối.
* Giá sản phẩm tốt nhất.
* Bán Sỉ với mức chiết khấu cao nhất.
Liên hệ đặt hàng: 0985 877 909 - 0972 191 809
Đặt hàng Online: http://matongbuzzbee.blogspot.com/

LÊN ĐẦU TRANG