Office Technology
affordable a, able to be paid for; not
too expensive : đủ
điều kiện trả, không mắc
·
Ex:
Obviously, the computer systems that are affordable for a Fortune 500 company
will not be affordable for a small company. Rõ ràng các hệ thống máy
tính mà công ty Fortune 500 có khả năng chi trả thì một công ty nhỏ không thể.
as needed adv, as necessary : cần
thiết
·
Ex:
The courier service did not come every day, only as needed. Dịch vụ
chuyển phát nhanh không dùng hàng ngày, chỉ dùng khi cần thiết.
·
The
service contract states that repairs will be made on an as-needed basis. Hợp
đồng dịch vụ khẳng định rằng việc sửa chữa dựa trên những nền tảng thiết yếu.
be in charge of v, to be in control or command of : chịu trách
nhiệm, bổn phận, nhiệm vụ
·
Ex:
He appointed someone to be in charge of maintaining a supply of paper in the
fax machine. Ông ta bổ nhiệm ai đó chịu trách nhiệm bảo quản nguồn giấy
dự trữ trong máy fax.
·
Your
computer should not be in charge of you, rather you should be in charge of your
computer.Bạn không nên để máy tính điều khiển bạn đúng hơn là bạn nên làm
chủ máy tính của bạn.
capacity n, : sức
chứa, dung lượng
·
the
ability to contain or hold; the maximum that something can hold
·
Ex:
The new conference room is much larger and has a capacity of one hundred
people. Phòng hội nghị mới lớn hơn nhiều và có sức chứa cả trăm người.
·
The
memory requirement of this software application exceeds the capacity of our
computer. Yêu cầu bộ nhớ của phần mềm ứng dụng này lớn hơn sức chứa máy
tính của chúng tôi.
durable a, sturdy, strong, lasting : bền,
lâu bền
·
Ex:
These chairs are more durable than the first ones we looked at. Những
cái ghế này bền hơn những cái chúng tôi thấy lần đầu.
initiative n, the first step; an active
role : sự
khởi xướng, sáng kiến
·
Ex:
Employees are encouraged to take the initiative and share their ideas with
management. Người quản lý động viên các nhân viên đưa ra sáng kiến và
chia sẻ ý kiến với ông ta.
·
Our
technology initiative involves an exciting new database system and will help us
revolutionize our customer service. Sáng kiến công nghệ của chúng tôi
liên quan đến một hệ thống dữ liệu mới đầy hứng thú và giúp cách mạng hóa dịch
vụ khách hàng của chúng tôi.
physically adv, with the senses : (thuộc) thân
thể
·
Ex:
The computer screen is making her physically sick. Màn hình máy tính
làm cho cô ta phát bệnh.
·
Physically
moving your eyes from the screen to another place can help reduce
same-position-strain syndrome. Di chuyển mắt một cách tự nhiên từ màn
hình máy tính đến một điểm khác giúp giảm triệu chứng căng thẳng cho mắt.
provider n, a supplier : người
cung cấp, nhà cung cấp
·
Ex:
The marketing department was extremely pleased with the service they received
from the phone provider. Phòng tiếp thị rất hài lòng về dịch vụ họ nhận
được từ nhà cung cấp điện thoại.
·
As
your health service provider, we want to make sure you are happy and satisfied
with the service you are receiving. Như là nhà cung cấp dịch vụ sức
khỏe của bạn, chúng tôi bảo đảm rằng bạn sẽ vui vẻ và hài lòng về dịch vụ bạn
nhận được.
recur v, to occur again or
repeatedly : trở
lại (một vấn đề), tái diễn
·
Ex:
The subject of decreasing sales recurs in each meeting. Vấn đề giảm
doanh số cứ tái diễn trong mỗi cuộc họp.
·
The
managers did not want that particular error to recur. Những người quản
lý không muốn lỗi đơn giản đó cứ lặp đi lặp lại.
reduction n, a lessening , a decrease : sự
giảm giá, giảm bớt
·
Ex:
The outlet store gave a 20 percent reduction in the price of the shelves and
bookcases. Cửa hàng giảm 20% so với giá niêm yết của các sản phẩm trưng
bày.
·
The
reduction in office staff has made it necessary to automate more job
function. Việc cắt giảm nhân sự văn phòng thì cần thiết để tự động hóa
chức năng nghề nghiệp.
stay on top of v, : theo
sát, theo kịp
·
to
know what is going on; to know the latest information
·
Ex:
In order to stay on top of her employees’ progress, she arranged weekly
breakfast meetings. Để theo sát tiến độ của nhân viên của bà ta, bà ấy
sắp xếp các cuộc gặp gỡ ăn sáng hàng tuần.
stock n, a supply : nguồn
dự trữ
stock v, to keep on hand : dự
trữ
Ex: The office’s stock of toner for
the fax machine was quickly running out. Mực toner dự trữ cho máy
fax trong văn phòng nhanh chóng cạn kiệt