Contracts
abide by v., to comply with, to conform : tuân
theo, chiếu theo
·
Ex:
The two parties agreed to abide by the judge's decision. Hai bên đồng ý
tuân thủ theo quyết định của thẩm phán.
·
For
years he has abided by a commitment to annual employee raises. Nhiều
năm qua ông ta đã tuân thủ cam kết tăng lương hàng năm cho nhân viên.
ü Tips: Trong cụm từ này bạn chú ý rằng abide
by sẽ được sử dụng nhiều trong văn phong thương mại, đặc biệt abide
by sẽ được ở thì quá khứ trừ trường hợp có cụm từ chỉ thời gian trong
tương lai.
agreement n., a mutual arrangement, a contract : hợp đồng,
giao ước
·
Ex:
According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the
event.Theo hợp đồng, nhà phân phối sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.
ü Tips: Contract và Agreement đều
có nghĩa là hợp đồng nhưng tùy ngheo ngữ cảnh và ngữ nghĩa để sử dụng chúng
khác nhau.
o
Ví
dụ: khi hai công ty muốn ký một hợp đồng, dùng contract; tuy nhiên,
nếu như có sự phụ thuộc hoặc phân cấp giữa hai bên thì sẽ dùng agreement.
ü Lưu ý cho các từ agreement,
arrangement, contract, deal và deed
o
Tất
cả những từ trên đều mô tả thỏa thuận giữa cá nhân với công ty, hoặc giữa các
công ty với nhau.
- Agreement và arrangement :thường
được sử dụng để chỉ những quan hệ kinh doanh đã tồn tại được một thời gian
tương đối dài.
- Deal mô tả một
thỏa thuận mua hay bán cái gì.
- Agreement, arrangement và deal cũng
được sử dụng để chỉ một thỏa thuận cần quá trình đàm phán kéo dài.
- Contract (Hợp
đồng) thường ám chỉ thỏa thuận được ghi bằng văn bản pháp lý.
- Deed (Chứng
thư) là một loại hợp đồng được sử dụng trong một số trường hợp hạn chế, như
chứng thư quyền sở hữu đất, chứng thư về vai trò đối tác.
assurance n., guarantee, confidence : sự
đảm bảo, sự tin cậy
·
Ex:
The sales associate gave his assurance that that the missing keyboard would be
replaced the next day. Nhân viên bán hàng đưa ra bảo đảm rằng bàn phím
thất lạc sẽ được thay thế vào ngày hôm sau.
·
Her
self-assurance made it easy to see why she was in charge of the negotiations.Sự
tự tin của cô ấy khiến thật dễ để hiểu tại sao cô ta chịu trách nhiệm trong các
cuộc đàm phán.
cancellation n., annulment; stopping : sự
hủy bỏ, sự bãi bỏ
·
Ex:
The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the
week. Việc hủy bỏ chuyến bay của cô ấy làm cho các vấn đề của cô ta
phải dời vào những ngày còn lại trong tuần.
·
The
cancellation clause appears at the back of the contract. Điều khoản hủy
hợp đồng nằm ở phía sau hợp đồng.
determine v., to find out, to influence : quyết
định, xác định
·
Ex:
After reading the contract, I was still unable to determine if our company was
liable for back wages. Sau khi xem hợp đồng, tôi vẫn chưa thể quyết
định liệu công ty của chúng tôi có khả năng chịu trách nhiệm về lương phụ cấp
hay không.
engagement n., :sự
cam kết, sự hứa hẹn, sự hứa hôn (kết hôn)
·
participation;
a commitment; especially for marriage; an event
·
Ex:
The entire office was invited to her engagement party. Toàn bộ nhân
viên văn phòng được mời đến dự tiệc cưới của cô ta.
·
He
had an important engagement with his financial adviser. Cô ấy có một
cuộc hẹn quan trọng với vị cố vấn tài chính của cô ta.
establish v., to institute permanently,
to bring about : thiết
lập, xây dựng
·
Ex:
Through her many books and interviews, Dr. Wan established herself as an
authority on conflict resolution. Qua nhiều cuộc phỏng vấn và sách của
tiến sĩ Wan, bà ta tự tiến cử như là một nhà chức trách giải quyết xung đột.
·
The
merger of the two companies established a powerful new corporation. Việc
sáp nhập hai công ty tạo ra mối quan hệ vững mạnh.
obligate v., to bind legally or morally : bắt
buộc, ràng buộc
·
Ex:
The contractor was obligated by the contract to work 40 hours a week. Hợp
đồng ràng buộc nhà thầu làm việc 40 giờ một tuần.
·
I
felt obligated to finish the project even though I could have exercised my
option to quit. Mặc dù tôi có quyền lựa chọn từ bỏ dự án nhưng tôi cảm
thấy mình bị ràng buộc phải hoàn thành.
party n., : người
tham gia, bên ký kết hợp đồng
·
a
person or group participating in an action or plan, the persons or sides
concerned in a legal matter
·
Ex:
The parties agreed to a settlement in their contract dispute. Hai bên
đồng ý giải quyết tranh chấp theo hợp đồng của họ.
·
The
party that prepares the contract has a distinct advantage. Bên soạn hợp
đồng có ưu thế riêng biệt.
provision n., a measure taken beforehand, a
stipulation : điều
quy định, điều khoản (trong hợp đồng)
on the
stipulation that... : với điều kiện là...
·
Ex:
The contract contains a provision to deal with how payments are made if John
loses his job. Hợp đồng bao gồm điều khoản thỏa thuận chi trả như thế
nào nếu John mất việc.
resolve v., to deal with successfully,
to declare : giải
quyết, tuyên bố
·
Ex:
The businessman resolved to clean out all the files by the end of the
week. Doanh nghiệp tuyên bố xóa bỏ tất cả các hồ sơ vào cuối tuần.
specific adj., particular : cụ
thể, rõ ràng
·
Ex:
The customer's specific complaint was not addressed in his mail. Than
phiền cụ thể của khách hàng không được đề cập đến trong thư của ông ta.
·
In
a contract, one specific word can change the meaning dramatically. Một
từ đặc biệt có thể thay đổi ý nghĩa điều khoản trong hợp đồng đáng kể.