Where Are You From 1
1. Listen
2. Ngữ Pháp
Đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng là các chủ thể đứng trước động từ trong câu khẳng định và phủ định, và đứng sau động từ trong câu nghi vấn.
Ví dụ:
I am a student.
She works hard.

Đại từ nhân xưng được chia làm ba ngôi, cách chia thì của động từ to be và động từ thường tương ứng với mỗi đại từ như bảng sau:
Đại từ nhân xưng
|
Động từ to be
|
Động từ thường (ví dụ: want)
| ||
Số ít
|
Ngôi thứ nhất
|
I
|
am
|
want
|
Ngôi thứ hai
|
You
|
are
|
want
| |
Ngôi thứ ba
|
He/she/it
|
is
|
wants
| |
Số nhiều
|
Ngôi thứ nhất
|
We
|
are
|
want
|
Ngôi thứ hai
|
You
|
are
|
want
| |
Ngôi thứ ba
|
They
|
are
|
want
|
Ví dụ:
I'm from Spain.
Where is he from?
He wants to eat ice cream.
Live và Be

Live (sống): là động từ được dùng để nói về nơi mà một ai đó đang cư trú, không nhất thiết là họ phải được sinh ra ở đó.
Còn Be được dùng để nói về một nơi mà ai đó được sinh ra.
Ví dụ:
I'm from Japan but I live in England.
She's from New York but she lives in Los Angeles.